TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN
TỔ CÔNG NGHỆ - TIN HỌC
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
(2010-2017)
----------------------
I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Sau khi Trường THPT Chuyên Long An thành lập, ngày 22 tháng 2 năm 2010 trường chính thức tổ chức hoạt động tại một phần cơ sở vật chất của Trường THPT Tân An, ngay sau khi ổn định công tác dạy học, trường đã thành lập các tổ Chuyên môn và Văn phòng. Lúc đó gồm có 5 tổ (4 tổ CM và tổ hành chánh), trong đó có tổ Tin học - Thể dục - Công nghệ - Giáo dục Công dân với thành viên như sau:
STT | HỌ VÀ TÊN | NHIỆM VỤ | BỘ MÔN |
1 | Hồ Quang Phương | Tổ trưởng | Thể dục |
2 | Nguyễn Văn Ưng | Tổ phó | Thể dục |
3 | Bùi Phú Yên | Giáo viên | Tin học |
4 | Trương Thị Tuyết Hoa | Giáo viên | Tin học |
5 | Nguyễn Thị Hồng Vỹ | Giáo viên | Công nghệ |
6 | Lê Mộng Giang Hồ | Giáo viên | Công nghệ |
7 | Nguyễn Thị Diễm | Giáo viên | Công dân |
8 | Thái Phượng Nghi | Giáo viên | Công dân |
Từ năm học 2013-2014, có sự thay đổi về tổ chuyên môn, nhóm Tin học sinh hoạt chung với tổ Lý – Tin học. Tổ Thể dục - Công dân - Công nghệ gồm các thành viên:
STT | HỌ VÀ TÊN | NHIỆM VỤ | BỘ MÔN |
1 | Hồ Quang Phương | Tổ trưởng | Thể dục |
2 | Nguyễn Văn Ưng | Giáo viên | Thể dục |
3 | Nguyễn Phát Đạt | Giáo viên | Thể dục |
4 | Nguyễn Thị Hồng Vỹ | Giáo viên | Công nghệ |
5 | Lê Mộng Giang Hồ | Tổ phó | Công nghệ |
6 | Nguyễn Lê Hữu Hạnh | Giáo viên | Công nghệ |
7 | Nguyễn Thị Diễm | Giáo viên | Công dân |
8 | Thái Phượng Nghi | Giáo viên | Công dân |
Đến đầu năm học 2014-2015, Trường THPT Chuyên Long An chính thức chuyển đến hoạt động ở cơ sở số 112 Nguyễn Minh Đường, Phường 4, TP Tân An như hiện nay; Trường thành lập 8 tổ chuyên môn và tổ Văn phòng; bộ môn Công dân tách ra sinh hoạt với Tổ Công dân – Thể dục. Tổ Công nghệ - Tin học được thành lập, gồm có các thành viên:
STT | HỌ VÀ TÊN | NHIỆM VỤ | BỘ MÔN |
1 | Nguyễn Lê Hữu Hạnh | Tổ trưởng | Công nghệ |
2 | Lê Mộng Giang Hồ | Giáo viên | Công nghệ |
3 | Nguyễn Thị Hồng Vỹ | Giáo viên | Công nghệ |
4 | Bùi Phú Yên | Giáo viên | Tin học |
5 | Trương Thị Tuyết Hoa | Tổ phó | Tin học |
6 | Trần Thị Thanh Trúc | Giáo viên | Tin học |
7 | Dương Quang Triết | Nhân viên | Tin học |
8 | Nguyễn Khánh Hòa | Giáo viên | Tin học |
9 | Nguyễn Ngọc Kim Trang | Giáo viên | Tin học |
Sau đó có nhận thêm giáo viên chuyển công tác đến, nhân viên chuyển công tác đi, giáo viên về nghỉ hưu và có nhân viên mới vào ngành cùng sinh hoạt trong tổ.
Đến năm học 2017-2018 hiện nay, Tổ Công nghệ - Tin học gồm có các thành viên:
STT | HỌ VÀ TÊN | NHIỆM VỤ | BỘ MÔN |
1 | Nguyễn Lê Hữu Hạnh | Giáo viên | Công nghệ |
2 | Lê Mộng Giang Hồ | Giáo viên | Công nghệ |
3 | Nguyễn Thị Hồng Vỹ | Tổ trưởng | Công nghệ |
4 | Trương Văn Biên | Giáo viên | Công nghệ |
5 | Trương Thị Tuyết Hoa | Giáo viên | Tin học |
6 | Trần Thị Thanh Trúc | Giáo viên | Tin học |
7 | Nguyễn Khánh Hòa | Tổ phó | Tin học |
8 | Nguyễn Ngọc Kim Trang | Giáo viên | Tin học |
9 | Nguyễn Đỗ Đức Lộc | Nhân viên | Tin học |
Nhóm Sinh
- Năm 2010 – 2011 thành lập trường THPT Chuyên Long An, nhóm bộ môn Sinh thuộc tổ Hóa – Sinh.
- Năm 2011 – 2012 thành lập tổ Hóa – Sinh – Địa.
- Năm 2012 – 2013 nhóm bộ môn Sinh thuộc tổ Hóa – Sinh.
- Năm 2014 – 2015 thành lâp tổ Sinh – Sử Địa.
- Năm 2017 – 2018
+ HK1: thành lập tổ Sinh.
+ HK2: nhóm bộ môn Sinh thuộc tổ Sinh – Công nghệ - Tin học.
STT | HỌ VÀ TÊN | NĂM VỀ TRƯỜNG | GHI CHÚ |
1 | Phan Thị Minh Tâm | 2010 | Nghỉ hưu |
2 | Hồ Tường Vân | 2010 | Nghỉ hưu |
3 | Nguyễn Thị Như An | 2010 | Phó hiệu trưởng |
4 | Võ Thị Thanh Quyên | 2011 | Giáo viên |
5 | Huỳnh Thị Ngọc Xuân | 2014 | Tổ trưởng |
6 | Trần Thị Bích Quyên | 2014 | Giáo viên |
7 | Võ Thị HuyềnTrâm | 2016 | Đã chuyển công tác |
8 | Đoàn Văn Xem | 2016 | Giáo viên |
9 | Võ Thị Trúc Ly | 2017 | Nhân viên thiết bị |
II. THÀNH TÍCH CỦA BỘ MÔN TIN HỌC
- THÀNH TÍCH CỦA HỌC SINH MÔN TIN.
BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TÍCH HỌC SINH
STT | THỜI GIAN | GIẢI | ||||||
HSG VH CẤP TỈNH | HSG VH QUỐC GIA | OLYMPIC 30.4 | TIN HỌC TRẺ CẤP TỈNH | TIN HỌC TRẺ QG | TRẠI HÈ PHƯƠNG NAM | ROBO TACON | ||
1 | 2009 - 2010 | 8 |
| 2 | 5 |
|
|
|
2 | 2010 - 2011 | 5 | 2 | 2 | 4 | 1 |
|
|
3 | 2011- 2012 | 11 | 1 | 4 | 6 |
|
|
|
4 | 2012 - 2013 | 7 | 1 | 2 | 5 |
|
|
|
5 | 2013 - 2014 | 4 |
|
| 3 |
|
|
|
6 | 2014 - 2015 | 2 |
| 1 | 2 |
|
|
|
7 | 2015 - 2016 | 5 |
| 1 | 2 |
| 1 | 6 |
8 | 2016 - 2017 | 5 |
| 3 | 2 |
| 3 |
|
DANH SÁC HỌC SINH TIÊU BIỂU
- Nguyễn Hoàng Khánh Duy
- Năm học 2010 - 2011: giải ba HSG VH cấp Quốc gia, giải nhì HSG VH cấp Tỉnh, giải vàng Olympic 30.04, giải 3 Tin học trẻ cấp Tỉnh
- Năm học 2011 - 2012: giải nhì HSG VH cấp Quốc gia, giải nhất HSG VH cấp Tỉnh, giải bạc 30.4, giải nhất Tin học trẻ cấp Tỉnh
- Năm học 2012 - 2013: giải ba HSG VH cấp Quốc gia, giải nhất HSG VH cấp Tỉnh, giải nhất Tin học trẻ cấp Tỉnh
- Nguyễn Hữu Thiện
- Năm học 2009 - 2010: giải ba HSG VH cấp Tỉnh, giải đồng Olympic 30.04, giải ba Tin học trẻ cấp Tỉnh
- Năm học 2010 - 2011: giải ba HSG VH cấp Quốc gia, giải nhất HSG VH cấp Tỉnh, giải ba Tin học trẻ cấp Tỉnh
- Lê Thị Hải Yến
- Năm học 2009 – 2010: giải nhất HSG VH cấp Tỉnh
- Năm học 2010 – 2011: giải ba HSG VH, giải nhất Tin học trẻ cấp Tỉnh, giải KK Tin học trẻ cấp Quốc gia
- Võ Ngọc Huy Thông
- Năm học 2011 2012 : giải nhì HSG VH cấp Tỉnh, giải đồng Olympic 30.04, giải nhì Tin học trẻ cấp Tỉnh
- Năm học 2012 – 2013: giải ba HSG VH cấp Tỉnh, giải bạc Olympic 30.04, giải nhì Tin học trẻ cấp Tỉnh
- Năm học 2013 – 2014: giải KK HSG VH cấp Tỉnh, giải nhất Tin học trẻ cấp Tỉnh.
2. THÀNH TÍCH CỦA HỌC SINH BỘ MÔN SINH HỌC
Tính từ năm học 2009 – 2010 đến nay, thầy trò của Tổ chuyên môn Sinh đã lập được khá nhiều thành tích rất đáng khích lệ.
2.1 Cấp Tỉnh:
- HSG văn hóa
Năm học | Thành tích | ||||
Giải nhất | Giải nhì | Giải ba | Giải KK | Tổng | |
2009 - 2010 |
|
|
|
|
|
2010 – 2011 |
|
|
|
|
|
2011 – 2012 |
|
|
|
|
|
2012 – 2013 |
|
|
|
|
|
2013 – 2014 |
|
|
|
|
|
2014 – 2015 | 02 | 04 | 06 | 01 | 13 |
2015 – 2016 | 02 | 07 | 03 | 00 | 12 |
2016 – 2017 | 02 | 05 | 04 | 01 | 12 |
2017 - 2018 | 02 | 08 | 05 | 00 | 15 |
- Thực hành Lý – Hóa – Sinh
Năm học 2016 – 2017: Giải nhì Cuộc thi thực hành Sinh học cấp Tỉnh.
Năm học 2017 – 2018: Giải khuyến khích cuộc thi thực hành Sinh học cấp tỉnh.
2.2 Cấp khu vực – Quốc gia:
Năm học | Họ tên học sinh | Thành tích |
2009 – 2010 |
|
|
2010 – 2011 | Trương Hà My Chu Tường Ngọc Trần Thị Thu Giang Phạm Minh Huấn | Giải Ba HSG văn hóa cấp Quốc gia. Giải KK HSG văn hóa cấp Quốc gia. Giải KK HSG văn hóa cấp Quốc gia. Giải KK HSG văn hóa cấp Quốc gia. |
2011 – 2012 | Trần Thị Thu Giang Văn Thị Cẩm Thu Nguyễn Trung Hiếu Nguyễn Minh Thưởng | Giải KK HSG văn hóa cấp Quốc gia. HCB Olympic 30/4 HCB Olympic 30/4 HCB Olympic 30/4 |
2012 – 2013 | Thái Thị Kim Ái Nguyễn Trung Hiếu Nguyễn Minh Thưởng Nguyễn Tấn Bửu PhanVõ Thu Nga | HCV Olympic 30/4 HCB Olympic 30/4 HCĐ Olympic 30/4 HCB Olympic 30/4 HCĐ Olympic 30/4 |
2013 – 2014 | Nguyễn Minh Thưởng
Nguyễn Trung Hiếu
Thái Thị Kim Ái
NguyễnTấnBửu PhanVõ Thu Nga NguyễnThịHoài Thu TrầnThànhTín NguyễnThịPhươngQuỳnh | Giải Nhất Cuộc thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp khu vực. Giải Nhì Cuộc thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp khu vực. Giải KK Cuộc thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp khu vực. HCB Olympic 30/4 HCĐ Olympic 30/4 HCB Olympic 30/4 HCĐ Olympic 30/4 HCĐ Olympic 30/4 |
2014 – 2015 | Nguyễn Tấn Bửu
Trần Thành Tín Lê Hoàng Đạt Nguyễn Đặng Thanh Phong | Giải Ba Cuộc thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp khu vực. HCĐ Olympic 30/4. HCĐ Trại hè Phương Nam HCĐ Trại hè Phương Nam |
2015 – 2016 | Trần Thành Tín
Hồ Thị Phương Quỳnh Đoàn Hữu Tài Trần Hoàng Việt | Giải KK HSG văn hóa cấp Quốc gia Giải KK Cuộc thi giải toán trên máy tính cầm tay cấp khu vực. HCB Trại hè Phương Nam. HCĐ Trại hè Phương Nam. HCĐ Trại hè Phương Nam. |
2016 – 2017 | Hồ Thị Phương Quỳnh Đoàn Hữu Tài Lâm Anh Kiệt Nguyễn Minh Thành Đạt Lưu Trọng Nghĩa | HCB Olympic 30/4. HCĐ Olympic 30/4. HCĐ Olympic 30/4. HCB Trại hè Phương Nam. HCĐ Trại hè Phương Nam. |
- THÀNH TÍCH CỦA GIÁO VIÊN
STT | HỌ VÀ TÊN | BỘ MÔN | NĂM HỌC | THÀNH TÍCH |
1 | Trương Thị Tuyết Hoa | Tin học | 2012-2013
|
|
2013-2014
|
| |||
2015-2016 |
| |||
2 | Nguyễn Khánh Hòa | Tin học | 2015-2016 |
|
2016-2017 |
| |||
2017 - 2018 |
| |||
3 | Nguyễn Ngọc Kim Trang | Tin học | 2015-2016 |
|
2017-2018 |
| |||
4 | Trần Thị Thanh Trúc | Tin học | 2014 - 2015 |
|
5 | Nguyễn Thị Hồng Vỹ | Công nghệ | 2012-2013 |
| |||
2013-2014
|
| ||||||
2014-2015
|
| ||||||
2015-2016 |
| ||||||
2016-2017
|
| ||||||
2017-2018
|
| ||||||
6 | Nguyễn Lê Hữu Hạnh | Công nghệ | 2013-2014 |
| |||
2014-2015 |
| ||||||
7 | Lê Mộng Giang Hồ | Công nghệ | 2012-2013 |
| |||
2015-2016 |
| ||||||
8 | Trương Văn Biên | Công nghệ | 2016-2017 |
| |||
2017-2018 |
| ||||||
1 | Nguyễn Thị Như An | Sinhhọc | 2012-2013
2013-2014
2014-2015 | + Hướng dẫn học sinh thi KHKT dành cho Hs trung học đạt giải KK cấp QG năm học 2012-2013 + Hướng dẫn học sinh thi STTTN nhi đồng đạt Giải đặc biệt cấp tỉnh, Giải khuyến khích cuộc thi STTTN nhi đồng cấp trung ươngnăm 2013, Chiến sỹ thi đua cấp Cơ sở Chiến sỹ thi đua cấp Cơ sở Hướng dẫn học sinh thi STTTN nhi đồng đạt giải nhì cấp tỉnh, Giải khuyến khích cuộc thi STTTN nhi đồng cấp trung ương năm 2014 Bằng khen của LĐLĐ tỉnh Long An năm 2015 | |||
2 | Huỳnh Thị Ngọc Xuân | Sinhhọc | 2011- 2012 | Chiến sỹ thi đua Cơ sở. | |||
3 | Võ Thị Thanh Quyên | Sinhhọc | 2012-2013
2013 -2014 2015-2016
| - Giải nhất Hội thi Sáng tạo đồ dùng dạy học cấp Tỉnh. - Danh hiệu CSTĐ cấp cơ sở. - Giải Nhì Cuộc thi thiết kế giáo án tương tác bằng phần mềm ActiveInspire cấp Tỉnh. - Danh hiệu CSTĐ cấp cơ sở. | |||
4 | Trần Thị Bích Quyên | Sinhhọc | 2014 -2015
2016 -2017 | + Hướng dẫn HS thi KHKT đạt giải Nhất cấp Tỉnh, được chọn dự thi cấp quốc gia. + Giải Nhất cuộc thi Thiết kế giáo án điện tử E-Learning cấp Tỉnh.
| |||
5 | Đoàn Văn Xem | Sinhhọc | 2012-2013
2014-2015
2015-2016 2016 -2017 | Giải Nhất Cuộc thi đổi mới phương pháp dạy học cấp Tỉnh. + Giải Nhì Hội thi Sáng tạo đồ dùng dạy học cấp Tỉnh. + Đạt danh hiệu CSTĐ cấp cơ sở. + Nhận Bằng khen của UBND Tỉnh về hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học. Danh hiệu CSTĐ cấp cơ sở. Danh hiệu CSTĐ cấp cơ sở. | |||
III. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
1. Thực hiện tốt công tác giáo dục, bồi dưỡng tư tưởng, chính trị và phẩm chất đạo đức của nhà giáo và học sinh.
2. Thực hiện đầy đủ, đúng quy chế chuyên môn - nghiệp vụ và có hiệu quả kế hoạch giáo dục theo định hướng phát triển năng lực học sinh, dạy lý thuyết gắn với thực hành. Tiếp tục thực hiện mô hình dạy học gắn liền với sản xuất kinh doanh trong dạy nghề phổ thông cho học sinh.
3. Nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của giáo viên trong tổ. Khuyến khích và tạo điều kiện để giáo viên theo học các lớp đào tạo, bồi dưỡng. Thực hiện tốt nhiệm vụ nghiên cứu khoa học của giáo viên.
4. Nâng cao chất lượng giáo dục, tập trung bồi dưỡng đội tuyển học sinh có năng khiếu, phát huy việc hướng dẫn học sinh nghiên cứu khoa học.
5. Tích cực hưởng ứng và thực hiện các cuộc vận động và phong trào thi đua của ngành phát động. Đẩy mạnh hoạt động VH, VN, TDTT, công tác xã hội.
IV. TỔ SINH - CÔNG NGHỆ - TIN HỌC HIỆN NAY
DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN
- Nguyễn Thị Hồng Vỹ
- Năm sinh: 21-7-1974 - Chức vụ hiện nay: Phó tổ trưởng - Năm vào ngành: Tháng 09/1999 - Năm về trường: Tháng 02 năm 2010 - Tốt nghiệp ĐH: Sư phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh - Tốt nghiệp sau ĐH: Quản lý giáo dục. Trường Đại học Vinh. - Liên lạc:
|
- Lê Mộng Giang Hồ
| - Năm sinh: 08/04/1974 - Chức vụ hiện nay: Giáo viên - Năm vào ngành: 9- 2002 - Năm về trường: Tháng 02 năm 2010 - Tốt nghiệp ĐH: ngành Kỹ thuật công nghiệp, ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh - Liên lạc:
|
3. Nguyễn Lê Hữu Hạnh
| - Năm sinh: 18/05/1978 - Chức vụ hiện nay: Giáo viên - Năm vào ngành: 2003 - Năm về trường: 2013 - Tốt nghiệp ĐH: ngành Kỹ thuật nông nghiệp, ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh - Liên lạc:
|
4. Trương Văn Biên
| - Năm sinh: 11/07/1972 - Chức vụ hiện nay: Giáo viên - Năm vào ngành: 10 /2001 - Năm về trường: tháng 08/ 2015 - Tốt nghiệp ĐH: Sư phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh - Liên lạc:
|
5. Trương Thị Tuyết Hoa
| -Năm sinh: 11/01/1985 - Chức vụ hiện nay: Giáo viên - Năm vào ngành: 2008 - Năm về trường: Tháng 02 năm 2010 - Tốt nghiệp ĐH: Sư phạm Tin học, ĐH Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh. - Tốt nghiệp sau ĐH: Khoa học máy tính, ĐH Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG TP. HCM - Liên lạc:
|
6. Trần Thị Thanh Trúc
- Năm sinh: 02/09/1989 - Chức vụ hiện nay: Giáo viên - Năm vào ngành: 2012 - Năm về trường: 2012 - Tốt nghiệp ĐH: Sư phạm Tin học, ĐH Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh. - Tốt nghiệp sau ĐH: Khoa học máy tính, ĐH Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG TP. HCM - Liên lạc:
|
7. Nguyễn Khánh Hòa
- Năm sinh: 20/11/1992 - Chức vụ hiện nay: Giáo viên - Năm vào ngành: 2014 - Năm về trường: 2014 - Tốt nghiệp ĐH: Sư phạm Tin học, ĐH Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh - Liên lạc
|
8. Nguyễn Ngọc Kim Trang
- Năm sinh: 21/01/1992 - Chức vụ hiện nay: Giáo viên - Năm vào ngành: 2014 - Năm về trường: 2014 - Tốt nghiệp ĐH: Sư phạm Tin học, ĐH Sư phạm Tin học, ĐH Sư phạm Tp.Hồ Chí Minh - Liên lạc:
|
9. Nguyễn Đỗ Đức Lộc
| - Năm sinh: 18/08/1990 - Chức vụ hiện nay: nhân viên thiết bị - Năm vào ngành: 2017 - Năm về trường: 2017 - Tốt nghiệp ĐH: Sư phạm Toán Tin học, ĐH Cần Thơ - Liên lạc:
|
10. Cô Huỳnh Thị Ngọc Xuân
- Nămsinh: 1971 - Chứcvụhiện nay: Tổ trưởng chuyên môn - Năm vào ngành:1993 - Năm về trường: 2014 - Tốt nghiệp ĐH: SP Sinh – ĐH SP TP Hồ Chí Minh - Liên lạc: ĐT: 0986 232 019 - Email:huynhthingocxuan.c3chuyenlonga@longan.edu.vn
|
11. Cô Võ Thị Thanh Quyên
| - Năm sinh: 1989 - Chức vụ hiện nay:Giáo viên - Năm vào ngành: 2011 - Năm về trường: 2011 - Tốt nghiệp ĐH: SP Sinh học – ĐH Cần Thơ - Tốt nghiệp sau ĐH: Sinh thái học – ĐH SPTP.Hồ Chí Minh năm 2017 - Liên lạc: ĐT: 0976 187 208 - Email:vothithanhquyen.c3chuyenlongan@longan.edu.vn
|
12. Cô Nguyễn Thị Như An
Ảnh ( thẻhoặcchân dung, bánthân)
| - Nămsinh: 1976 - Chứcvụhiện nay: Phó Hiệu trưởng - Năm vào ngành:1997 - Năm về trường: 2010 - Tốt nghiệp ĐH: SP Sinh học – ĐH SP TP Hồ Chí Minh - Tốt nghiệp sau ĐH: Chuyên ngành Lí luận và PP dạy học Sinh học – ĐH Huế. - Liên lạc: ĐT: 0909 171 876 - Email:nguyenthinhuan.c3chuyenlongan@longan.edu.vn
|
13. Cô Trần Thị Bích Quyên
| - Nămsinh: 1985 - Chứcvụhiện nay: Giáo viên - Năm vào ngành:9/2007 - Năm về trường: 2014 - Tốt nghiệp ĐH: SP Sinh học – ĐH Cần Thơ - Tốt nghiệp sau ĐH: Chuyên ngành Vi sinh vật – ĐH Sư Phạm TP Hồ Chí Minh năm 2012. - Liên lạc: ĐT: 01684 235 280 |
14. Thầy Đoàn Văn Xem
- Năm sinh: 1989 - Chức vụ hiện nay: Tổ viên – P.BT Đoàn trường - Năm vào ngành: 2011 - Năm về trường: 2016 - Tốt nghiệp ĐH: SP Sinh học – ĐH Cần Thơ - Liên lạc: ĐT: 0917 788 295 - Email:doanvanxem.c3chuyenlongan@longan.edu.vn
|
15.Cô Võ Thị Trúc Ly
Ảnh ( thẻ hoặc chân dung, bán thân)
| - Năm sinh: 1989 - Chức vụ hiện nay: Nhân viên thiết bị - Năm vào ngành: 2017 - Năm về trường: 2017 - Tốt nghiệp ĐH: SP Kĩ thuật nông nghiệp – ĐH Nông Lâm - Liên lạc: ĐT: 0987 351 355 - Email:vothitrucly.c3chuyenlongan@longan.edu.vn
|
HÌNH ẢNH TỔ
TỔ THỂ DỤC - CÔNG NGHỆ - GIÁO DỤC CÔNG DÂN
TỔ VẬT LÍ – TIN HỌC
TỔ CÔNG NGHỆ - TIN HỌC
NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 THÁNG 11 NĂM 2014
HÌNH ẢNH TỔ SINH
NĂM 2011- 2012
TỔ HÓA – SINH NĂM 2013 - 2014
GV nhóm Sinh cùng Tổ Sinh – Sử – Địa tham gia Kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam
Năm học 2014 – 2015
GV của Tổ trong chuyến đi trải nghiệm tại Cần Giờ tháng 11/2016
GV nhóm Sinh cùng Tổ Sinh – Sử – Địa tham gia Kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam
Năm học 2016 – 2017
Tổ Sinh dự Lễ khai giảng năm học 2017 – 2018